🔍
Search:
THÔ THIỂN
🌟
THÔ THIỂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
말, 행동, 솜씨 등이 거칠고 천하여 품위가 없다.
1
THÔ THIỂN:
Những cái như lời nói, hành động, tài khéo tầm thường, thô thiển và không có phẩm chất.
-
Tính từ
-
1
자질구레하고 상스럽다.
1
TẠP NHAM, THÔ THIỂN:
Vặt vãnh và tầm thường.
-
Tính từ
-
1
음식에 대해 추잡하게 욕심을 부리는 느낌이 있다.
1
THAM ĂN TỤC UỐNG:
Có cảm giác thèm một cách thô thiển về đồ ăn.
-
2
말, 행동, 솜씨 등이 거칠고 천하여 품위가 없어 보이는 느낌이 있다.
2
THÔ THIỂN:
Có cảm giác những cái như lời nói, hành động, tài khéo tầm thường và thô thiển, cho thấy là không có phẩm chất.
-
Tính từ
-
1
고상하지 못하고 천하다.
1
THỘ TỤC, THÔ THIỂN:
Không được cao thượng mà đê tiện.
-
2
평범하고 세속적이다.
2
PHÀM TỤC:
Bình thường và trần tục.
-
☆
Tính từ
-
1
생긴 모양이 볼품없이 둔하고 튼튼하기만 하다.
1
THÔ KỆCH, THÔ:
Hình dạng trông chỉ thấy cứng và thô một cách tệ hại.
-
2
말이나 행동 등이 거칠고 세련되지 못하다.
2
THÔ LỖ, THÔ THIỂN:
Những điều như lời nói hay hành động thô và không được lịch sự.
-
Tính từ
-
1
바탕이 세고 단단하다.
1
VỮNG CHẮC, CỨNG CÁP:
Nền chắc và cứng.
-
2
말이나 행동이나 표정 등이 부드럽거나 상냥하지 않아 정이 있지 않다.
2
THÔ LỖ, THÔ THIỂN:
Lời nói, hành động hay vẻ mặt... không dịu dàng hay khéo léo nên không có tình cảm.
-
Tính từ
-
1
품격이 낮으며 고상하지 않고 천하다.
1
THÔ BỈ, THÔ TỤC, THÔ THIỂN, KHIẾM NHÃ:
Phẩm cách thấp, không cao thượng mà đê tiện.
-
Tính từ
-
1
몸집이 크고 얼굴 생김새가 험하거나 무섭다.
1
THÔ LỖ, THÔ THIỂN:
Cơ thể cao lớn, khuôn mặt trông man rợn, đáng sợ.
-
2
성질이나 말투, 행동이 거칠고 사납다.
2
LỖ MÃNG, SỰ HUNG TỢN:
Tính khí, lời nói hay hành động thô tục, khiếm nhã, đáng sợ.
-
☆☆
Động từ
-
1
생김새가 잘나거나 예쁘지 않다.
1
XẤU XÍ, THÔ THIỂN:
Dáng vẻ không ưa nhìn hoặc không xinh đẹp.
-
2
똑똑하지 못하거나 능력이 모자라다.
2
KÉM CỎI, ĐẦN ĐỘN, NGU SI:
Không thông minh hoặc thiếu năng lực.
-
Tính từ
-
1
모양이 거칠고 볼품없는 데가 있다.
1
THÔ, THÔ THIỂN:
Hình dáng thô ráp và có chỗ không đẹp đẽ.
-
2
말이나 행동 등이 거칠고 세련되지 못한 데가 있다.
2
THÔ THIỂN, VÔ DUYÊN, LỖ MÃNG:
Lời nói hay hành động thô cứng và không lịch sự.
-
Phó từ
-
1
몸집이 크고 얼굴이 험하거나 무섭게 생긴 모양.
1
SỰ THÔ LỖ, SỰ THÔ THIỂN:
Dáng vẻ với cơ thể cao lớn, khuôn mặt trông man rợn, đáng sợ.
-
2
성질이나 말투, 행동이 거칠고 사나운 모양.
2
SỰ LỖ MÃNG, SỰ HUNG TỢN:
Dáng vẻ đáng sợ, tính khí, lời nói hay hành động thô tục, khiếm nhã.
-
Tính từ
-
1
생김새나 행동 등이 흠이 많고 그리 훌륭하지 않다.
1
THÔ THIỂN, KÉM CỎI, TỒI, VÔ GIÁ TRỊ, KHÔNG RA GÌ:
Hành động hay diện mạo có nhiều tỳ vết và không được hay ho cho lắm.
-
☆☆
Tính từ
-
1
잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다.
1
LÚNG TÚNG, BỐI RỐI:
Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.
-
2
말의 근거가 부족하고 비논리적이다.
2
VỤNG VỀ, THÔ THIỂN:
Lời nói thiếu căn cứ hoặc không lôgic.
-
3
격식이나 규범, 관습 등에 맞지 않아 자연스럽지 않다.
3
VỤNG VỀ, KHẬP KHIỄNG:
Không tự nhiên vì không đúng cách thức, quy phạm hay tập quán...
-
☆☆
Tính từ
-
1
표면이 곱거나 부드럽지 않다.
1
SẦN SÙI:
Bề mặt không nhẵn hay mềm mại.
-
2
정확하거나 꼼꼼하지 않고 대충 함부로 하는 모습이다.
2
THÔ KỆCH:
Bộ dạng làm không chính xác và tỉ mỉ mà bừa bãi đại khái.
-
10
땅이 기름지지 않고 메마르다.
10
CẰN CỖI:
Đất không màu mỡ mà cằn cỗi.
-
4
행동이나 성격이 몹시 강하고 세다.
4
THÔ LỖ:
Hành động hay tính cách rất mạnh và thô bạo.
-
5
바람, 파도 등의 자연 현상이 거세고 강하다.
5
DỮ DỘI:
Hiện tượng tự nhiên như gió, sóng rất mạnh hay dữ dội.
-
6
인정이 없고 살기에 험하다.
6
THÔ THIỂN:
Không có tình người và khó sống.
-
3
알갱이가 고르지 못하고 굵다.
3
THÔ:
Hạt không mịn mà thô.
-
7
말이나 글이 점잖거나 세련되지 못하다.
7
THÔ LỖ:
Lời nói hay câu văn không tao nhã, lịch thiệp.
-
8
숨이나 기침이 고르지 않고 세거나 심하다.
8
KHÓ NHỌC:
Tiếng thở hay tiếng ho không đều đặn mà mạnh và khó nhọc.
-
9
돌이 날카롭다.
9
GÓC CẠNH:
Đá sắc bén.
-
11
일이 육체적으로 힘들다.
11
NHỌC NHẰN:
Công việc vất vả về mặt thể xác.
🌟
THÔ THIỂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
사람의 모습이나 태도가 미련하며 거칠고 험하다.
1.
DỮ TỢN, HUNG DỮ:
Hình dáng hay thái độ của con người trông vụng vè, thô thiển và dữ dằn.
-
2.
사람의 성질이 미련하며 사납고 나쁘다.
2.
DỮ TỢN, HUNG DỮ:
Tính chất của con người trông vụng về, dữ tợn và xấu xa.
-
Tính từ
-
1.
말, 행동, 솜씨 등이 거칠고 천하여 품위가 없다.
1.
THÔ THIỂN:
Những cái như lời nói, hành động, tài khéo tầm thường, thô thiển và không có phẩm chất.
-
Tính từ
-
1.
피부에 닿은 느낌이 부드럽지 못하고 거칠다.
1.
THÔ RÁP, SẦN SÙI, SÙ SÌ:
Cảm thấy không được mềm mại và thô ráp khi chạm vào da.
-
2.
사람의 목소리나 성격이 부드럽지 못하고 거칠다.
2.
CỤC CẰN, ỒM ỒM ( GIỌNG), KHÀN KHÀN (GIỌNG):
Giọng nói hay tính cách của con người thô thiển và không được mềm mỏng.
-
Động từ
-
1.
질긴 물건을 거칠게 자꾸 씹다.
1.
NHAI NHÓP NHÉP:
Nhai liên tục vật dai một cách thô thiển.
-
Danh từ
-
1.
상스럽거나 음란한 말.
1.
LỜI TỤC TĨU, LỜI BỈ ỔI:
Lời nói thô thiển và dâm loàn.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 얕은 꾀가 많은 사람.
1.
KẺ LẮM MƯU NHIỀU KẾ:
(cách nói xem thường) Người có nhiều mánh khóe thô thiển.
-
Động từ
-
1.
질긴 물건을 거칠게 씹다.
1.
NHÓP NHÉP, TÓP TÉP:
Nhai vật dai một cách thô thiển.
-
-
1.
마음이나 분위기 등이 차갑고 거칠어지다.
1.
(GIÓ LẠNH NỔI LÊN), TỎ VẺ LẠNH LÙNG, TỎ RA ĐANH LẠI:
Tâm trạng hay không khí lạnh lùng và thô thiển.
-
-
1.
거칠게 말을 하다.
1.
BUÔNG LỜI:
Nói một cách thô thiển.
-
Tính từ
-
1.
음식에 대해 추잡하게 욕심을 부리는 느낌이 있다.
1.
THAM ĂN TỤC UỐNG:
Có cảm giác thèm một cách thô thiển về đồ ăn.
-
2.
말, 행동, 솜씨 등이 거칠고 천하여 품위가 없어 보이는 느낌이 있다.
2.
THÔ THIỂN:
Có cảm giác những cái như lời nói, hành động, tài khéo tầm thường và thô thiển, cho thấy là không có phẩm chất.
-
Phó từ
-
1.
가는 줄 등이 이리저리 뒤섞여 얽힌 모양.
1.
MỘT CÁCH RỐI RẮM:
Hình ảnh sợi dây mảnh đan xen và vướng vào bên này bên kia.
-
2.
꼼꼼하게 잘 짜이지 않고 엉성하고 조잡한 모양.
2.
MỘT CÁCH LOẰNG NGOẰNG:
Hình ảnh không được tạo thành một cách cẩn thận mà lộn xộn và thô thiển.
-
3.
어떤 일이나 관계, 감정 등이 이리저리 복잡하게 얽힌 모양.
3.
MỘT CÁCH RỐI RẮM:
Hình ảnh sự việc, mối quan hệ hay tình cảm nào đó đan xen thế này thế kia một cách phức tạp.
-
Phó từ
-
1.
질긴 물건을 거칠게 자꾸 씹는 모양.
1.
NHÓP NHÉP NHÓP NHÉP:
Hình ảnh nhai liên tục những đồ vật dai một cách thô thiển.
-
☆
Tính từ
-
1.
땅이 물기나 양분이 없어 기름지지 않다.
1.
CẰN CỖI, KHÔ CẰN:
Đất không có nước hoặc thành phần dinh dưỡng nên không màu mỡ.
-
2.
살결이 윤기가 없고 거칠다.
2.
NỨT NẺ, KHÔ NẺ:
Làn da không nhẵn và bóng mà thô ráp.
-
3.
성격이나 분위기 등이 딱딱하고 감정이 거의 없거나 몹시 무디다.
3.
KHÔ KHAN, NHẠT NHẼO, NGUỘI LẠNH:
Tính cách hay bầu không khí cứng nhắc và gần như không có tình cảm hoặc rất thô thiển.
-
4.
목소리가 부드럽지 않고 거칠다.
4.
KHÔ KHAN, KHÔ KHỐC:
Giọng nói không mềm mại mà cứng nhắc .
-
5.
공기가 몹시 건조하다.
5.
KHÔ KHAN:
Không khí rất khô.
-
Danh từ
-
1.
(놀리는 말로) 미련스럽게 음식을 많이 먹거나 음식에 대한 욕심이 많은 사람.
1.
KẺ THAM ĂN:
(Cách nói trêu chọc) Người ăn nhiều một cách thô thiển hay người có tính tham ăn.
-
Định từ
-
1.
자연적인 모습이나 본능 그대로의 거친 성질을 지닌.
1.
MANG TÍNH HOANG DÃ:
Có tính chất thô thiển theo hình ảnh hay bản năng tự nhiên.
-
☆
Danh từ
-
1.
일반 사람들이 널리 쓰는, 품위 없는 말.
1.
TỪ THÔNG TỤC:
Từ mà những người bình thường dùng rộng rãi, không có phẩm cách.
-
2.
천하고 교양이 없는 말.
2.
TỪ THÔ TỤC:
Từ thô thiển và không có giáo dục.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서, 위험한 반칙을 하거나 비겁한 행위를 한 선수에게 주심이 경고의 표시로 보이는 노란색 카드.
1.
THẺ VÀNG:
Thẻ màu vàng mà trọng tài chính chìa ra thể hiện sự cảnh cáo đối với vận động viên phạm lỗi nguy hiểm hoặc có hành vi thô thiển trong thi đấu thể thao.
-
☆
Phó từ
-
1.
갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1.
TOẠC:
Âm thanh đột nhiên bung ra hay rách. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỤP, ĐỘP:
Hình ảnh hay âm thanh rơi bất chợt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
무뚝뚝하거나 못마땅한 말투로 불쑥 말하는 모양.
3.
TOẠC:
Dáng vẻ nói toạc bằng lời nói khó chấp nhận hay thô thiển.
-
4.
갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4.
SẦM, BỤP:
Âm thanh đột ngột bị vướng chân hay bị đá. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
5.
가볍게 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5.
BỊCH:
Âm thanh đánh hay đụng nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6.
가볍게 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6.
BỘP, ĐỘP:
Âm thanh văng lên hay đập xuống nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
갑자기 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
7.
CỤP:
Âm thanh đột ngột gãy hay đứt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
어느 한 부분이 둥글게 내밀어 나온 모양.
8.
Hình ảnh một bộ phận nào đó chìa ra ngoài có dạng hình tròn.
-
9.
환하게 트이거나 숨기는 것 없이 터놓는 모양.
9.
TOẠC:
Hình ảnh thoát ra thông thoáng mở ra không che giấu.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
땅이나 길 등이 다니기 어려울 만큼 사납고 가파르다.
1.
HIỂM TRỞ, GẬP GHỀNH:
Mặt đất hay đường đi dốc cao và hoang dã đến mức khó đi lại.
-
2.
생김새나 모양이 보기 싫을 만큼 거칠다.
2.
HIỂM ĐỘC, HUNG DỮ, GỒ GHỀ:
Dáng hình hay bộ dạng thô kệch đến mức ghét nhìn.
-
3.
어떤 상태나 분위기가 거칠고 위태롭다.
3.
ĐỘC ĐỊA, NGUY HIỂM:
Trạng thái hay bầu không khí dữ dội và nguy hiểm.
-
4.
말이나 행동 등이 거칠고 막되다.
4.
THÔ BẠO, HUNG DỮ, ÁC ĐỘC:
Lời nói hay hành động thô thiển và dữ tợn.
-
5.
먹거나 입는 것 등이 하찮고 지저분하다.
5.
TỒI TÀN, NHẾCH NHÁC, BẨN THỈU:
Những thứ như thức ăn hay quần áo mặc tồi tàn và dơ bẩn.
-
6.
일이나 삶이 견디기 어려울 만큼 거칠고 힘들다.
6.
CAY NGHIỆT, CAY ĐẮNG, GIAN TRUÂN:
Công việc hay cuộc sống khó khăn vất vả đến mức khó chịu đựng.
-
7.
매우 슬프고 끔찍하다.
7.
TỒI TỆ, THẬM TỆ:
Rất buồn và ghê rợn.
-
Tính từ
-
1.
사람의 모습이나 태도가 보기에 미련하며 거칠고 험한 데가 있다.
1.
DỮ TỢN, HUNG DỮ:
Hình dáng hay thái độ của con người trông vụng vè, thô thiển và dữ dằn.
-
2.
사람의 성질이 보기에 미련하며 사납고 나쁜 데가 있다.
2.
DỮ TỢN, HUNG DỮ:
Tính chất của con người trông vụng về, dữ dằn và xấu xa.